ngay dep thang 6 2017
Xem ngày tốt tháng 6 năm 2017, ngày đẹp tháng 6 năm 2017, lịch tháng 6/2017. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 6 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ, và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem.
TỔNG HỢP NGÀY TỐT XẤU vào THÁNG 6 NĂM 2017. Lịch dương. 1. Tháng 6. Lịch âm. 7. Tháng 5. Ngày TốtNgày Kỷ Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu. Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ xuất sắc trong ngày : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Xem ngày tốt khai trương tháng 6 năm 2017. Lễ nhập trạch về nhà mới là một trong những nghi lễ quan trọng của người Việt Nam ta. Lễ nhập trạch, chuyển về nhà mới có nhiều ảnh hưởng tiền tài và sức khỏe của gia chủ và các thành viên trong gia đình, do đó phải chọn
Chọn ngày tốt khai trương, xem ngày tốt khai trương tháng 6 năm 2017 theo tuổi giúp bạn làm ăn phát đạt, nhiều tài lộc và may mắn. Tử vi tháng 6/2017 Đông phương của 12 con giáp. Tử vi tháng 6/2017 Tây phương của 12 cung hoàng đạo. Chọn xem ngày tốt để mua xe tháng 6 năm 2017
NHÀ ĐẸP Ở NGAY - NGÕ THẲNG TẮP - MẶT TIỀN RỘNG - SỔ NỞ HẬU ĐẸP - HOÀNG MAI HÀ NỘI tại Hà Nội trên kênh rao vặt miễn phí Raonhanh365. HỒNG TIẾN, oto tải tránh, ngõ thông, lô góc, thang máy 55mx6t, giá 9,9 tỷ ; BÁN NHÀ CHÍNH CHỦ HẺM 64 NGUYỄN KHOÁI P2 QUẬN 4 ; Vườn Lài
Site Pour Rencontrer Des Hommes D Affaires. Ngày 6 tháng 6 năm 2017 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 12 tháng 5 năm 2017 tức ngày Giáp Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Dậu. Ngày 6/6/2017 tốt cho các việc Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 6 tháng 6 năm 2017 ngày 6/6/2017 tốt hay xấu? lịch âm 2017 lịch vạn niên ngày 6/6/2017 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 51418361155 Độ dài ban ngày 13 giờ 22 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 155430192,3% Độ dài ban đêm 11 giờ 7 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 6 năm 2017 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2017 Thu lại ☯ Thông tin ngày 6 tháng 6 năm 2017 Dương lịch Ngày 6/6/2017 Âm lịch 12/5/2017 Bát Tự Ngày Giáp Tý, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu Nhằm ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Tý, Canh Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Hải Trung Kim Ngày Giáp Tý; tức Chi sinh Can Thủy, Mộc, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Hải Trung Kim kị tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Lục nghi, Giải thần, Kim quỹ. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Chiêu dao, Ngũ hư. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Dực. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Rắn. Mô tả chi tiết - Dực hỏa Xà - Bi Đồng Xấu. Hung Tú Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. - Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Ngày 6 tháng 7 năm 2017 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 13 tháng 6 năm 2017 tức ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Dậu. Ngày 6/7/2017 tốt cho các việc Cúng tế, sửa kho. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 6 tháng 7 năm 2017 ngày 6/7/2017 tốt hay xấu? lịch âm 2017 lịch vạn niên ngày 6/7/2017 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 52018421201 Độ dài ban ngày 13 giờ 22 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 162030094,0% Độ dài ban đêm 10 giờ 40 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 7 năm 2017 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2017 Thu lại ☯ Thông tin ngày 6 tháng 7 năm 2017 Dương lịch Ngày 6/7/2017 Âm lịch 13/6/2017 Bát Tự Ngày Giáp Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, TuấtLục hợp Mùi Tương hình NgọTương hại SửuTương xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Sửu, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sa Trung Kim Ngày Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Sa Trung Kim kị tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, sửa kho. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Giác. Ngũ Hành Mộc. Động vật Giao Thuồng Luồng. Mô tả chi tiết - Giác mộc Giao - Đặng Vũ Tốt. Bình Tú Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Kỵ làm Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. - Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Thứ Năm 1 Tháng 6 Dương lịch 1/6/2017, Âm lịch 7/5/2017. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 2 Tháng 6 Dương lịch 2/6/2017, Âm lịch 8/5/2017. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh Ngày tốt Thứ bảy 3 Tháng 6 Dương lịch 3/6/2017, Âm lịch 9/5/2017. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Chủ Nhật 4 Tháng 6 Dương lịch 4/6/2017, Âm lịch 10/5/2017. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Hai 5 Tháng 6 Dương lịch 5/6/2017, Âm lịch 11/5/2017. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 6 Tháng 6 Dương lịch 6/6/2017, Âm lịch 12/5/2017. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 7 Tháng 6 Dương lịch 7/6/2017, Âm lịch 13/5/2017. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 8 Tháng 6 Dương lịch 8/6/2017, Âm lịch 14/5/2017. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế Ngày xấu Thứ Sáu 9 Tháng 6 Dương lịch 9/6/2017, Âm lịch 15/5/2017. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 10 Tháng 6 Dương lịch 10/6/2017, Âm lịch 16/5/2017. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái Hạn chế các việc Nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 11 Tháng 6 Dương lịch 11/6/2017, Âm lịch 17/5/2017. Bát tự Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Tân Hợi, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 12 Tháng 6 Dương lịch 12/6/2017, Âm lịch 18/5/2017. Bát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 13 Tháng 6 Dương lịch 13/6/2017, Âm lịch 19/5/2017. Bát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Tư 14 Tháng 6 Dương lịch 14/6/2017, Âm lịch 20/5/2017. Bát tự Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Nên làm Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Năm 15 Tháng 6 Dương lịch 15/6/2017, Âm lịch 21/5/2017. Bát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 16 Tháng 6 Dương lịch 16/6/2017, Âm lịch 22/5/2017. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 17 Tháng 6 Dương lịch 17/6/2017, Âm lịch 23/5/2017. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Nên làm Cúng tế, sửa kho, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 18 Tháng 6 Dương lịch 18/6/2017, Âm lịch 24/5/2017. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Canh Ngọ, Mậu Ngọ Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 19 Tháng 6 Dương lịch 19/6/2017, Âm lịch 25/5/2017. Bát tự Ngày Đinh Sửu, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Tân Mùi, Kỷ Mùi Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà Ngày tốt Thứ Ba 20 Tháng 6 Dương lịch 20/6/2017, Âm lịch 26/5/2017. Bát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Giáp Thân Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế Ngày xấu Thứ Tư 21 Tháng 6 Dương lịch 21/6/2017, Âm lịch 27/5/2017. Bát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, ất Dậu Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 22 Tháng 6 Dương lịch 22/6/2017, Âm lịch 28/5/2017. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái Hạn chế các việc Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Sáu 23 Tháng 6 Dương lịch 23/6/2017, Âm lịch 29/5/2017. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh Ngày xấu Thứ bảy 24 Tháng 6 Dương lịch 24/6/2017, Âm lịch 1/6/2017. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 25 Tháng 6 Dương lịch 25/6/2017, Âm lịch 2/6/2017. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Hai 26 Tháng 6 Dương lịch 26/6/2017, Âm lịch 3/6/2017. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 27 Tháng 6 Dương lịch 27/6/2017, Âm lịch 4/6/2017. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 28 Tháng 6 Dương lịch 28/6/2017, Âm lịch 5/6/2017. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Năm 29 Tháng 6 Dương lịch 29/6/2017, Âm lịch 6/6/2017. Bát tự Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, sửa kho Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 30 Tháng 6 Dương lịch 30/6/2017, Âm lịch 7/6/2017. Bát tự Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Bính Ngọ, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu
Ngày 30 tháng 6 năm 2017 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 7 tháng 6 năm 2017 tức ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Dậu. Ngày 30/6/2017 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 30 tháng 6 năm 2017 ngày 30/6/2017 tốt hay xấu? lịch âm 2017 lịch vạn niên ngày 30/6/2017 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 51818421200 Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 1118234644,1% Độ dài ban đêm 12 giờ 28 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30 tháng 6 năm 2017 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2017 Thu lại ☯ Thông tin ngày 30 tháng 6 năm 2017 Dương lịch Ngày 30/6/2017 Âm lịch 7/6/2017 Bát Tự Ngày Mậu Tý, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Sửu, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tích Lịch Hỏa Ngày Mậu Tý; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Tích Lịch Hỏa kị tuổi Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt ân, Tứ tương, Lục nghi, Giải thần, Kim quỹ. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Ngày 1 tháng 6 năm 2017 dương lịch là ngày Ngày Quốc tế thiếu nhi 2017 Thứ Năm, âm lịch là ngày 7 tháng 5 năm 2017. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 1 tháng 6 năm 2017 như thế nào nhé! ngày 1 tháng 6 năm 2017 ngày 1/6/2017 tốt hay xấu? lịch âm 2017 lịch vạn niên ngày 1/6/2017 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 51518341154 Độ dài ban ngày 13 giờ 19 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 1138-49,4% Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1 tháng 6 năm 2017 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2017 Thu lại ☯ Thông tin ngày 1 tháng 6 năm 2017 Dương lịch Ngày 1/6/2017 Âm lịch 7/5/2017 Bát Tự Ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MãoLục hợp Ngọ Tương hình Sửu, TuấtTương hại TýTương xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Sửu, ất Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Tý, Canh Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thiên Thượng Hỏa Ngày Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức,Minh đường. Sao xấu Nguyệt yếm, Địa hoả, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Bát chuyên, Cô thần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giải trừ. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tỉnh. Ngũ Hành Mộc. Động vật Hươu. Mô tả chi tiết - Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ Tốt. Bình Tú Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. - Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
ngay dep thang 6 2017