job vacancy là gì
Mọi thứ còn lại, chỉ là thứ yếu". Toàn thể bài phát biểu tại lễ tốt nghiệp của trường đại học Stanford, 1 trong những hình ảnh khó quên nhất của Steve Jobs: "Đây là một trong những câu thần chú của tôi: tập trung và đơn giản. Đơn giản đôi khi lại khó khăn hơn
Don't already have an account? Creating an account has many great benefits and features. Receive Notifications Find out when the topics & news articles you care about have new content.; Save Articles and Annotations Save news articles to your library for annotation and easy reference later.; Make Comments Post your comments on ALZFORUM content.; Join Now
Gia sư là một việc làm kiếm tiền ban đêm thích hợp với các bạn sinh viên và cả những người đã đi làm. Điều kiện để nhận gia sư, yêu cầu bạn phải chuyên môn về lĩnh vực nào đó (toán, lý, hóa, sinh, ngoại ngữ, chương trình tiểu học,…).
SimplyHired. SimplyHired recently became part of Indeed's parent company, Recruit Holdings, and remains one of the most popular free job posting boards and search engines. As an employer, you can post jobs for free and take advantage of SimplyHired's network of more than 100 job boards.
A. have an operation on: phẫu thuật cái gì B. have a bash at: thử một việc gì đó lần đầu tiên, đặc biệt khi bạn không chắc nó sẽ thành công C. have a head for: có năng khiếu về thứ gì đó D. have an impact on: có ảnh hưởng đến ai đó/cái gì =>Do đó, D là đáp án phù hợp.
Site Pour Rencontrer Des Hommes D Affaires. Bạn đang tìm kiếm một công việc? Hay có lẽ bạn đã sẵn sàng cho việc nhận một công việc sắp tới?Để bắt đầu làm việc, mỗi người cần phải kiếm một công việc đang xem Vacancies là gìViệc tìm kiếm này giúp bạn thấy được công việc đó đích thực là dành cho tiên, để tôi chỉ ra cho bạn thấy rằng khi chúng ta nói về vacancies, openings, offers, interviews và contracts trong lĩnh vực nhân sự, chúng ta đang đề cập đến những từ này trong bối cảnh công việc nên nó sẽ mang một ý nghĩa khác, mang tính chuyên môn “job” có thể không được bao hàm trong những cụm từ dưới đây– những cụm từ liên quan đến chủ đề công việc và việc làm. Ví dụ, “vacancies” đề cập đến vị trí tuyển dụng và “contracts” lại nói về hợp đồng trong công thêm Tổng Hợp Đáp Án Câu Hỏi Trò Chơi Blade And Soul 1. Apply for a job ứng tuyển vào một công việcCụm từ Apply for a job liên quan đến việc đưa hoặc gửi đơn đăng kí ứng tuyển cho vị trí công việc đã có sẵn. Ví dụMore people seem to apply for the jobs that we advertise online. Dường như nhiều người đã nộp đơn vào công việc mà chúng tôi đã quảng cáo trực tuyến. 2. Fill a vacancy vị trí trốngCụm từ fill a vacancy chỉ hiểu đơn giản là thuê hoặc tuyển dụng người mới cho một vị trí công việc đang bị bỏ trống. Ví dụOur finance executive will be leaving next month, so we really need to fill that vacancy quickly. Giám đốc tài chính của chúng tôi sẽ rời đi vào tháng tới, vì vậy chúng tôi thực sự cần phải tìm người thay vào vị trí trống đó một cách nhanh chóng. 3. Take up/accept an offer chấp nhận lời đề nghịKhi một ứng viên người đang ứng tuyển một công việc đồng ý để Take up hoặc accept an offer, điều đó có nghĩa là họ chấp nhận những gì công ty bạn yêu cầu. Ví dụ I hope he takes up our offer. He seems to have the qualifications and experience we’re looking for.Tôi hi vọng anh ấy chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi. Anh ấy dường như có những trình độ và kinh nghiệm mà chúng tôi đang tìm kiếm. 4. Turn down/decline an offer từ chối lời đề nghịNếu một ứng viên không chấp nhận công việc mà công ty bạn yêu cầu họ, họ có thể từ chối hay không đồng tình với lời đề nghị disappointed that he has turned down our offer. He would have been such a good fit for our team. Tôi thất vọng vì anh ấy đã từ chối lời đề nghị của chúng tôi. Anh ấy sẽ là một người thích hợp cho đội của chúng tôi. 5. Set up an interview Sắp đặt một buổi phỏng vấnSau khi rút ngắn chọn được một vài ứng cử viên thích hợp từ nhóm những người nộp đơn xin phỏng vấn, phía Nhân sự sẽ set up an interview với mỗi người trong số họ. Việc sắp xếp một cuộc phỏng vấn liên quan đến việc liên lạc với các ứng viên và thu xếp một thời gian cụ thể để phỏng vấn họ. Ví dụWe’ve been trying to set up an interview with him since last week. Chúng tôi đã cố gắng sắp đặt một buổi hẹn phỏng vấn với anh ta từ tuần trước.Còn nữa Star anise là gìLav splitter là gìBản quyền tiếng anhHeatmap là gì
Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ sáu, 19/5/2017, 1300 GMT+7 Job là nghề nghiệp, work chỉ công việc nói chung, trong khi career được hiểu là sự nghiệp. 1. Job Job là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp. Ví dụ - Apply for a job Xin việc. - Get a job Được nhận vào làm việc. - Andy got a holiday job Andy có một công việc nhàn nhã. - I need a job Tôi cần một công việc. - Offer someone a job Mời ai đó làm việc. 2. Work Work vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể. Ví dụ - I start work at 8 o’clock every morning Tôi bắt đầu công việc vào 8h mỗi sáng. - I go to work by bus Tôi đi làm bằng xe buýt. - I know you’ve got a lot of work to do Tôi biết bạn có nhiều việc phải làm. - I started work when I was sixteen. Tôi bắt đầu làm việc khi tôi 16 tuổi. 3. Career Career là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp jobs khác nhau qua từng năm. Ví dụ - Pursue a career Theo đuổi một sự nghiệp. - Tom has quite a career ahead of him Tom có một sự nghiệp phía trước. - Let's talk about your career Chúng ta nói về sự nghiệp của bạn. - The scandal ruined his career Vụ bê bối hủy hoại sự nghiệp của anh ấy. Thế Đan
/'veikənsi/ Thông dụng Danh từ Tình trạng trống rỗng Khoảng không, khoảng trống a vacancy on a page một khoảng trống trên trang giấy Tình trạng bỏ không trong nhà trọ no vacancies không còn chỗ trống Chỗ khuyết một vị trí hay chức vụ còn bỏ trống a vacancy in the government một chỗ khuyết trong chính phủ Sự nhàn rỗi, sự rãnh rỗi Tình trạng lơ đãng, đầu óc trống rỗng; sự thiếu suy nghĩ, sự thiếu thông minh the vacancy of his stare sự lơ đãng trong cái nhìn Chuyên ngành Toán & tin chỗ trống Xây dựng khoảng trống, chỗ trống, lỗ trống Cơ - Điện tử Tình trạng trống, khoảng trống, lỗ khuyết Điện lạnh chỗ khuyết nút khuyết Điện tử & viễn thông việc làm còn trống Kỹ thuật chung khoảng trống Kinh tế chỗ còn trống chỗ khuyết casual vacancy chỗ khuyết tình cờ việc làm chỗ trống cần lao động chức vị khuyết sự khuyết chức vị, chức vị khuyết, chỗ trống tình trạng còn trống Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun abstraction , blankness , desertedness , emptiness , gap , job , lack , opportunity , position , post , room , situation , space , vacuity , vacuousness , vacuum , void , voidness , barrenness , hollowness , inanity , break , cavity , chasm , intermission , leisure , opening , uninhabited , vacation Từ trái nghĩa tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
n British =job poste m vacant → We have a vacancy for an editorial assistant =room chambre f libre → There are more vacancies on the 8th than the 15th. "no vacancies" "complet" job vacancy n poste m à pourvoir, poste m vacant → Do you have any job vacancies at the moment? Traduction Dictionnaire Collins Anglais - Français Commentaires additionnels Pour ajouter des entrées à votre liste de vocabulaire, vous devez rejoindre la communauté Reverso. C’est simple et rapide "vacancy" exemples et traductions en contexte Acquisition in response to this vacancy is not appreciated. L'acquisition en réponse à cette vacance n'est pas appréciée. There is a vacancy for a qualified electrician. Il y a une vacance pour un électricien qualifié. Procurement and contracting service to fill vacancy. Service en achats et contrats pour combler un poste vacant. Its members prepare a short list for each vacancy. Ses membres préparent une brève liste pour chaque poste vacant. Mission leadership vacancy management and succession planning. Direction des missions gestion des postes vacants et planification des successions. His resignation in 1880 created the vacancy. Sa démission, en 1880, créa la vacance.
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi job vacancy là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi job vacancy là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ job vacancy – TOEIC mỗi Là Gì ? Nghĩa Của Từ Vacancy Trong … – nghĩa của vacancy trong tiếng Anh – Cambridge VACANCIES Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt VACANCY Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt số cụm từ hay gặp liên quan đến… – Ms Hoa Giao tiếp job vacancy – Trắc Nghiệm Tiếng Là Gì ? Nghĩa Của Từ Vacancy Trong Tiếng Việt A Job … Vacancy Là Gì điển Anh Việt “vacancy” – là gì?Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi job vacancy là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 job market là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 jex max là thuốc gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 jewel case là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 jello là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 jealousy là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 jd trong tuyển dụng là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 jd com là gì HAY và MỚI NHẤT
job vacancy là gì